Từ điển Thiều Chửu
揚 - dương
① Giơ lên, bốc lên, như thuỷ chi dương ba 水之揚波 nước chưng gợn sóng, phong chi dương trần 風之揚塵 gió chưng bốc bụi lên, v.v. ||② Khen, như xưng dương 稱揚 khen ngợi, du dương 揄揚 tấm tắc khen hoài (gặp ai cũng nói điều hay của người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揚 - dương
Dáng chim bay lên — Rõ ràng — Cao. Đưa cao lên cho ai cũng thấy. Chẳng hạn Biểu dương — Khen ngợi. Chẳng hạn Tán dương — Cây búa lưỡi sắc, một thứ binh khí thời cổ — Tên người, tức Hồ Sĩ Dương, danh sĩ thời Lê mạt, dòng dõi Hồ Tôn Thốc. Ông người xã Hoàn hậu huyện Huỳnh Lưu tỉnh Nghệ An, đậu tiến sĩ năm 1652, niên hiệu Khánh Đức thứ tư đời Lê Thần Tông, làm quan tới Binh Bộ Thượng thư, rồi Quốc Sử Tổng tài, có đi sứ Trung Hoa năm 1673, dự phần biên soạn bộ Đại Việt Sử kí Bản Kỉ Tục Biên trong những năm 1663-1665, ông lại trùng tu cuốn Lam Sơn Thục Lục và cuốn Lê triều Đế Vương, Trung Hưng công nghiệp Thực lục.


遏惡揚善 - át ác dương thiện || 播揚 - bá dương || 簸揚 - bá dương || 褒揚 - bao dương || 表揚 - biểu dương || 救火揚沸 - cứu hoả dương phí || 悠揚 - du dương || 揚名 - dương danh || 揚揚 - dương dương || 揚琳文集 - dương lâm văn tập || 揚言 - dương ngôn || 揚聲 - dương thanh || 揚威 - dương uy || 發揚 - phát dương || 飛揚 - phi dương || 扇揚 - phiến dương || 漂揚 - phiêu dương || 讚揚 - tán dương || 宣揚 - tuyên dương || 鷹揚 - ưng dương || 闡揚 - xiển dương || 稱揚 - xưng dương ||